XUẤT NHẬP KHẨU GIỮA VIỆT NAM VÀ ẤN ĐỘ 2024

Trong những năm gần đây, mối quan hệ chính trị và kinh tế giữa Việt Nam và Ấn Độ đã có những bước phát triển tích cực, với kim ngạch thương mại song phương tăng trưởng nhanh chóng, hai bên trở thành đối tác thương mại quan trọng của nhau. Trong bài viết này, Smart Link Logistics sẽ tổng hợp một số nội dung chính liên quan đến quá trình vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Ấn Độ về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Ấn Độ.

 

Tình hình kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Ấn Độ qua các năm

Kim ngạch thương mại giữa Việt Nam và Ấn Độ đã tăng mạnh, từ 72 triệu USD vào năm 1995, lên trên 1 tỷ USD năm 2006, gần 2,5 tỷ USD vào 2009 và đạt 2,7 tỷ USD vào năm 2010. Đến năm 2023, con số này đã lên gần 14,4 tỷ USD.

Kim ngạch Xuất nhập khẩu Việt Nam – Ấn Độ giai đoạn 2014 – 2023

Đơn vị: Triệu USD

  2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023

Xuất khẩu

2,511.03 2,472.42 2,687.19 3,758.06 6,543.81 6,672.84 5,235.24 6,280.67 7,961.83 8,498.78
Nhập khẩu 3,113.34 2,656.39 2,745.53 3,940.02 4,147.02 4,528.22 4,435.53 6,963.73 7,086.77 5,864.66
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu 5,624.37 5,128.81 5,432.73 7,698.07 10,690.83 11,201.07 9,670.77 13,244.41 15,048.59 14,363.44
Cán cân thương mại (602.31) (183.97) (58.34) (181.96) 2,396.80 2,144.62 799.72 (683.06) 875.06 2,634.12

 

Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Ấn Độ theo từng nhóm hàng

Việt Nam xuất khẩu những mặt hàng gì sang thị trường Ấn Độ?

Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Ấn Độ bao gồm các nhóm hàng chủ lực.

Mặt hàng chủ yếu ĐVT  Tháng 06 năm 2024 6 Tháng năm 2024
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá (USD)
ẤN ĐỘ     808.839.619   4.375.922.373
Hàng thủy sản USD   1.449.252   6.188.480
Hạt điều Tấn 526 3.376.124 1.801 10.931.939
Cà phê Tấn 754 2.506.957 10.275 31.583.353
Chè Tấn 247 305.698 1.139 1.610.583
Hạt tiêu Tấn 1.23 6.430.288 8.099 34.662.383
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc USD   152.924   1.444.406
Thức ăn gia súc và nguyên liệu USD   1.440.732   10.308.639
Than các loại Tấn 63 33.379 135 56.188
Hóa chất USD   45.283.117   162.154.648
Sản phẩm hóa chất USD   11.734.596   68.580.786
Chất dẻo nguyên liệu Tấn 14.035 16.409.787 71.096 85.688.569
Sản phẩm từ chất dẻo USD   15.215.223   68.180.229
Cao su Tấn 10.721 18.255.923 58.152 94.405.418
Sản phẩm từ cao su USD   1.388.869   9.301.481
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm USD   3.715.215   19.925.311
Gỗ và sản phẩm gỗ USD   12.756.924   73.649.611
Xơ, sợi dệt các loại Tấn 1.839 4.477.065 11.063 28.259.743
Hàng dệt, may USD   14.061.567   81.493.055
Giày dép các loại USD   64.614.975   93.149.199
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày USD   13.000.767   77.653.214
Sản phẩm gốm, sứ USD   849.486   3.716.444
Sắt thép các loại Tấn 20.355 33.412.883 128.19 188.088.759
Sản phẩm từ sắt thép USD   6.931.165   45.593.841
Kim loại thường khác và sản phẩm USD   56.134.670   347.597.757
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện USD   100.617.360   817.054.875
Điện thoại các loại và linh kiện USD   185.199.775   924.423.302
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác USD   80.471.979   409.548.758
Phương tiện vận tải và phụ tùng USD   17.259.849   106.218.808
Hàng hóa khác USD   91.353.072   574.452.595

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

 

Kim ngạch nhập khẩu từ Ấn Độ về Việt Nam theo từng nhóm hàng

Việt Nam nhập khẩu từ Ấn Độ những mặt hàng nào?

Kim ngạch nhập khẩu từ Ấn Độ vào Việt Nam bao gồm các mặt hàng chính yếu.

Mặt hàng chủ yếu ĐVT Tháng 06 năm 2024 6 Tháng năm 2024
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá (USD)
ẤN ĐỘ     412.949.046   2.810.667.755
Hàng thủy sản USD   20.707.900   126.617.815
Hàng rau quả USD   4.620.510   29.021.598
Ngô Tấn     2.561 6.847.058
Dầu mỡ động thực vật USD   1.595.889   6.889.543
Thức ăn gia súc và nguyên liệu USD   9.949.403   93.920.484
Nguyên phụ liệu thuốc lá USD   513.023   2.071.047
Quặng và khoáng sản khác Tấn 24.331 2.555.484 110.053 13.545.598
Sản phẩm khác từ dầu mỏ USD   1.396.591   8.187.368
Hóa chất USD   23.918.948   133.116.029
Sản phẩm hóa chất USD   11.803.588   76.017.666
Nguyên phụ liệu dược phẩm USD   6.218.892   41.939.392
Dược phẩm USD   20.615.763   164.755.478
Phân bón các loại Tấn 190 135.263 1.549 1.695.660
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu USD   8.041.763   49.071.009
Chất dẻo nguyên liệu Tấn 8.45 9.886.402 56.283 65.648.243
Sản phẩm từ chất dẻo USD   2.627.887   18.087.332
Cao su Tấn 1.012 1.512.477 6.563 11.052.709
Sản phẩm từ cao su USD   1.547.974   10.479.024
Giấy các loại Tấn 2.134 2.462.884 12.619 9.715.596
Bông các loại Tấn 5.421 7.834.629 56.673 94.003.423
Xơ, sợi dệt các loại Tấn 4.864 14.613.737 34.916 96.452.366
Vải các loại USD   5.586.095   33.044.413
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày USD   6.928.066   45.267.619
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm USD   5.634.699   74.781.992
Sắt thép các loại Tấn 851 1.681.729 178.142 123.923.998
Sản phẩm từ sắt thép USD   5.533.678   26.601.815
Kim loại thường khác Tấn 17.346 48.819.540 77.147 201.504.691
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện USD   2.942.159   12.327.874
Điện thoại các loại và linh kiện USD   3.703.755   12.583.704
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác USD   37.547.191   293.966.644
Ô tô nguyên chiếc các loại Chiếc 2 1.000.000 15 6.723.570
Linh kiện, phụ tùng ô tô USD   34.004.655   165.765.384
Hàng hóa khác USD   107.008.472   755.041.613

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

 

Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Ấn Độ

Hiệp định AIFTA, hay còn gọi là Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Ấn Độ, được ký kết giữa Ấn Độ và các quốc gia ASEAN vào ngày 13/8/2009 tại Thái Lan (theo Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á – ASEAN). Theo đó, Ấn Độ sẽ dành các ưu đãi về thuế quan cho phần lớn hàng hóa nhập khẩu từ Việt Nam theo thỏa thuận về hàng hóa.

Việt Nam – Ấn Độ chia sẻ nhiều lợi ích chiến lược tương đồng

Smart Link Logistics là đơn vị vận chuyển các tuyến Việt Nam – Ấn Độ với giá cả vô cùng cạnh tranh. Chúng tôi tự tin rằng sẽ là đối tác tốt nhất trong hành trình vận chuyển hàng hóa của bạn từ Việt Nam đến Ấn Độ và ngược lại. Hy vọng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích liên quan đến tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ấn Độ. Chúng tôi tự hào là đơn vị với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận tải và sẽ đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình.

Gọi vào hotline: 0935 766 039 để biết thêm thông tin chi tiết

Nếu bạn cần hỗ trợ về xuất nhập khẩu hàng hoá quốc tế thì có thể liên hệ team Smartlink Logistics chúng mình nhé, để được hướng dẫn tư vấn dịch vụ cũng như các thủ tục hải quan liên quan cần thiết.

SMART LINK: BEST SERVICE BEST YOU

? SMART LINK LOGISTICS ?
?215-217 Tran Hung Dao, Co Giang Ward, Dist 1, Hochiminh, Vietnam
? Hai Phong Branch ? Da Nang Branch ? Ha Noi Branch
✈️ Vận chuyển hàng không, ? Vận chuyển đường biển ? Thủ tục Hải Quan ? Kho Bãi  ? Vận chuyển nội địa ? Vận chuyển hàng đi Mỹ
Hotline: +84935766039
Email: jolis@smartlinklogistics.com.vn
Member: BNI, VCCI, VLA
———
✈️ ? For sea freight, airfreight, express, customs….
Smart Link Logistics could bring your cargo to the world.
Pro Vietnamese customs, Door To Door, FaceMask, Glove, Smart Link Logistics, Ocean Freight, Air Freight, Express, Amazon, Heart Services
#haiquan #xuatnhapkhau #duongbien #smartlinklogistics #cuocvantaiquocte #logistics #thongquan
partnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartnerpartner