Loại khác
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 01022919 vào Việt Nam:
- Thuế giá trị gia tăng (VAT)
- Thuế nhập khẩu thông thường
- Thuế nhập khẩu ưu đãi
- +Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Trung Quốc (ACFTA) – Form E
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) – Form D
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản (AJCEP) – Form AJ
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) – Form VJ
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc (AKFTA) – Form AK
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân (AANZFTA) – Form AANZ
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ (AIFTA) – Form AI
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) – Form VK
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) – Form VC
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) – Form EAV
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) – Form CPTPP
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) – Form CPTPP
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) – Form AHK
-
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh EU (EVFTA) – Form EUR1
-
Chi tiết thuế suất
LOẠI THUẾ | THUẾ SUẤT | NGÀY HIỆU LỰC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC |
xem chi tiết
|
Thuế nhập khẩu thông thường | 7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg |
xem chi tiết
|
Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) | 26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) | 26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) | 0% | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
|
Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) | 0% | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
|
Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) | 26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form EUR1 Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) | 18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Form EUR.1 UK Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland | 21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP |
xem chi tiết
| |
xem chi tiết
| ||||
xem chi tiết
| ||||
xem chi tiết
|